Từ điển Thiều Chửu
樵 - tiều
① Củi. ||② Kiếm củi. Kẻ kiếm củi gọi là tiều phu 樵夫. ||③ Ðốt cháy.

Từ điển Trần Văn Chánh
樵 - tiều
① Lấy củi, đốn củi, kiếm củi: 樵夫 Người đốn củi, tiều phu; ② (đph) Củi: 採樵 Lấy củi, đốn củi; ③ (văn) Đốt cháy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
樵 - tiều
Củi. Cành cây dùng để đun bếp — Kiếm củi — Người kiếm củi. Thơ Bà Huyện Thanh quan: » Lom khom dưới núi tiều vài chú «.


漁樵 - ngư tiều || 漁樵問答 - ngư tiều vấn đáp || 芻獵漁樵 - sô lạp ngư tiều || 樵隱詩集 - tiều ẩn thi tập || 樵夫 - tiều phu ||